1 |
mong manhdt. 1. Mỏng manh: Chiếc lá mong manh. 2. Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được: mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong manh mà thôi. 3. Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được, thấy được: nghe mong manh thế thôi ở nhà mới biết mong manh, nửa tin nửa ngờ. [..]
|
2 |
mong manhmong manh có nghĩa là rât mỏng manh
|
3 |
mong manh Mỏng manh. | : ''Chiếc lá '''mong manh'''.'' | Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được. | : ''Mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ '''mong manh''' mà thôi.'' | Không chắc chắn, rõ ràng [..]
|
4 |
mong manhdt. 1. Mỏng manh: Chiếc lá mong manh. 2. Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được: mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong manh mà thôi. 3. Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được [..]
|
5 |
mong manhở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi khả năng sống rất mong manh hi vọng mong manh Đồng nghĩa: mỏng m [..]
|
<< long lanh | mỏng manh >> |